12 động từ trong tiếng Anh ‘giúp bạn có thêm sức mạnh’

Trong ngôn ngữ, có những từ nghe rất đơn giản và quen thuộc nhưng lại có thể truyền cảm hứng cho người đọc. Cùng học nhanh 12 từ ngữ tiếng Anh như vậy dưới đây nhé!

01:35 27/09/2017

Dream /driːm/: mơ ước

Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/: khuyến khích

Energize /ˈɛnədʒʌɪz/: tiếp thêm sinh lực

Hope /həʊp/: hy vọng

Help /help/: giúp đỡ

Inspire /ɪnˈspʌɪə/: truyền cảm hứng

Lead /liːd/: lãnh đạo, dẫn dắt

Motivate /ˈməʊtɪveɪt/: tạo động lực

Prompt /prɒm(p)t/: thúc giục, thúc đẩy

Support /səˈpɔːt/: ủng hộ

Try /traɪ/: cố gắng

Wish/ wɪʃ/: ước, cầu nguyện

Ví dụ:

My mother always encourages me in my life.

Mẹ luôn động viên tôi trong cuộc sống.

I hope she will pass the exam.

Tôi ước cô ấy sẽ qua được kì thi.

Keep trying and you’ll find a job eventually.

Hãy tiếp tục cố gắng và bạn sẽ tìm được việc làm thôi.

Tags:
Từ vựng và Các cách để nói về Sở thích bằng tiếng Anh

Từ vựng và Các cách để nói về Sở thích bằng tiếng Anh

Sở thích (hobbies), hay những việc bạn ưa thích làm trong thời gian rảnh rỗi (free time) là một chủ đề quen thuộc nhưng không kém phần thú vị. Trong bài này, ta sẽ cùng xem các cách diễn tả một điều bạn yêu thích và các từ vựng về những sở thích điển hình, đặc biệt là sở thích về các môn thể thao.

Tin cùng chuyên mục
Tin mới nhất