Tiếng Anh giao tiếp trong siêu thị
Dưới đây là một số mẫu câu đơn giản và phổ biến trong ngữ cảnh đi siêu thị. Chúng ta hãy bắt đầu học nhé!
23:30 19/08/2019
Tìm và hỏi đồ cần mua
Excuse me! – Xin lỗi!
Can I help you – Tôi có thể giúp gì được bạn?
Could you tell me where the (milk/sweet/bread/meat/frozen food section/vegetable/wine…) counter is? – Bạn có thể nói cho tôi biết quầy (sữa/ đồ ngọt/thịt/đồ ăn đông lạnh/rau/ rượu…) ở đâu không?
I’d like some sugar/a slice of pizza/a kilo of potatoes.. – Tôi muốn mua ít đường/một miếng pizza/ một cân khoai tây….
Are you being served? – Bạn đã được phục vụ chưa?
No, thanks. I’m just looking – Không, cám ơn. Tôi chỉ xem thôi
May I try it? – Tôi có thể thử không?
How much would you like? – Bạn muốn bao nhiêu?
I want to buy 300gr of beef – Tôi muốn mua 300 thịt bò.
Where’s the fitting room? – Phòng thử đồ ở đâu?
I’ll take it – Tôi sẽ lấy nó.
What’s the material of this one? – Cái này được làm từ nguyên liệu gì vậy?
Please show me some other color – Làm ơn cho tôi cái màu khác
Khi thanh toán tiền
Where is the cashier? – Quầy thu ngân ở đâu vậy?
Do you have VIP card/loyalty card? – Bạn có thẻ VIP/ thẻ khách hàng thân thiết không?
How much does it cost? – Cái này bao nhiêu tiền?
It costs 50.000 VND per kilo – Nó trị giá 50.000VNĐ một cân
200,000 VND for all – Tất cả hết 200,000 Đồng
Do you need help to park it? – Bạn có cần giúp đóng gói không?
Could I have a carrier bag, please? – Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không
Do you need carrier service? – Bạn có cần dịch vụ vận chuyển không?
Khi đổi trả hàng
Can I change another one if it’s not suitable for me? – Tôi có thể đổi cái khác nếu cái này không phù hợp với tôi được không?
I’d like to return this – Tôi muốn trả lại cái này
You have to pay 10.000 VND more to change this for that – Bạn phải trả thêm 10.000 Đồng để đổi cái này lấy cái kia.
This coffe box was expire date when I bought, I did not check it. Could I get my money back? –Gói cà phê này đã hết hạn lúc tôi mua, tôi đã không kiểm tra. Tôi có thể lấy lại tiền của tôi được không?
Do you have receive/payment slip? – Bạn có hóa đơn/ phiếu thanh toán không?
I’m so sorry! If you don’t have payment slip/receive, I could not help! – Tôi rất tiếc ! Nếu bạn không có hóa đơn/ phiếu thanh toán, Tôi không thể giúp bạn
Các từ bạn có thể gặp
Cashier – Quầy thu ngân
Check out – Quầy thanh toán.
Basket Only – Quầy chỉ để giỏ hàng
Cash only – Chỉ thanh toán bằng tiền mặt
Expire date/Best before end/ Use by – Hạn sử dụng
Sale off : giảm giá
Fitting room: quầy thử đồ
HỘI THOẠI THỰC HÀNH
Customer: Hi! Where i could find some potatoes?
Khách hàng: Xin chào, tôi có thể tìm khoai tây ở đâu nhỉ?
Staff: It’s in the vegetable store over there, sir.
Nhân viên: Nó ở quầy rau đằng kia, thưa ông.
Customer: Ok, many thanks
Khách hàng: Ô, cảm ơn nhiều.
Customer: I want to buy 2 kilos potatoes and a half kilo tomato. What kind of potatoes do you have? It’s from Dalat or China? And how much for each.
Khách hàng: Tôi muốn mua hai cân khoai tây và nửa cân cà chua. Bạn có loại khoai nào vậy? Của Đà Lạt hay của Trung Quốc? Và mỗi loại giá bao nhiêu?
Staff: We just sell Vietnamese vegetable. Potato price is 20,000VND per 1 kilo, and tomato is 15.000VND. If you want 2 kilos potatoes and a half kilo tomato. The total cost you 47,500 VND.
Nhân viên: Chúng tôi chỉ bán rau của Việt Nam thôi. Khoai tây giá 20.000VNĐ 1 cân, và cà chua là 15.000. Nếu ông lấy 2 cân khoai tây và nửa cân cà chua. Tổng số tiền là 47,500.
Customer: Thanks. I’ll take them, please.
Khách hàng: Cảm ơn. Tôi sẽ lấy chúng.
Staff: Here you are, thank you.
Nhân viên: Của ông đây, cảm ơn ông nhé.
31 câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng khi đi mua sắm
Mua sắm là sở thích của hầu hết mọi cô gái, kể cả những bà nội trợ bận rộn. Cùng với cuộc sống ngày càng hiện đại, mua sắm trở thành một trong những cách giải trí của chị em mội khi gặp chuyện buồn hay stress. Đặc biệt, khi đi du lịch tại những thiên đường như Hồng Kong, Thái Lan, Paris,... chắc hẳn không cô gái nào có thể từ chối việc ghé qua và mua một số món hàng cho riêng mình.