Từ vựng chủ đề: Văn phòng phẩm
Văn phòng phẩm là những vật dụng phục vụ các công việc trong văn phòng. Chúng rất quen thuộc, đặc biệt với những người làm công việc bàn giấy. Chúng ta cùng học từ vựng chủ đề này nhé.
01:00 07/01/2018
bookcase – /ˈbʊk.keɪs/: tủ sách
bookshelf – /ˈbʊk.ʃelf/: giá sách
binder clip – /ˈbaɪn.dɚ.klɪp/: kẹp bướm, kẹp càng cua
blade – /bleɪd/: lưỡi dao
bulldog clip – /ˈbʊl.dɑːɡ. klɪp/: kẹp bằng kim loại
calculator – /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/: máy tính
calendar – /ˈkæl.ɪn.dəʳ/: lịch
computer – /kəmˈpjuː.təʳ/: máy tính
carbon paper – /ˈkɑːr.bən ˌpeɪ.pɚ/: giấy than
index card – /ˈɪn.deks. kɑːrd/: phiếu thông tin, phiếu làm mục lục
correction pen – /kəˈrek.ʃən. pen/: bút xóa
cubicle – /ˈkjuː.bɪ.kļ/: từng phòng nhỏ
desk – /desk/: bàn làm việc
envelope – /ˈen.və.ləʊp/: phong bì thư
file cabinet – /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
file folder – /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/: tập hồ sơ
glue stick – /ɡluː.stɪk/: thỏi hồ dán khô
glue – /ɡluː/: hồ dán
headset – /ˈhed.set/: tai nghe
hole punch/punch – /ˈhoʊl ˌpʌntʃ/: cái đục lỗ
knife – /naɪf/: dao
in-box – /ˈɪn.bɒks/: công văn đến
mailer – /ˈmeɪlər/: gói bưu phẩm
masking tape – /ˈmæs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính dán bảo vệ bề mặt vật phẩm
message pad – /ˈmes.ɪdʒ pæd/: giấy nhắn
pad – /pæd/: tập giấy viết
paper clips – /ˈpeɪ.pəʳ klɪps/: kẹp giấy
pencil sharpener – /ˈpent.səl ˈʃɑː.pən.əʳ/: gọt bút chì
pencil – /ˈpen.səl:/: bút chì
pen – /pen/: bút
pushpin – /ˈpʊʃ.pɪn/: đinh rút để ghim giấy
photocopier – /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/: máy phô-tô
printer – /ˈprɪn.təʳ/: máy in
printout – /ˈprɪnt.aʊt/: dữ liệu in ra
rolodex – /ˈroʊləˌdɛks/: hộp đựng danh thiếp
rubber band – /ˌrʌb.ɚ ˈbæ nd/: dây chun
ruler – /ˈruː.lɚ/: thước kẻ
staple remover – /ˈsteɪ.pļ rɪˈmuː.vəʳ/: cái gỡ ghim giấy
scissors – /ˈsɪz.ɚz/: kéo
stapler – /ˈsteɪ.pləʳ/: cái dập ghim
scotch tape – /ˌskɑːtʃ ˈteɪp/: băng keo trong
sealing tape – /ˈsiː.lɪŋ.teɪp/: băng keo dùng để niêm phong
staple remover – /ˈsteɪ.pəl.rɪˈmuː.vɚ/: cái gỡ ghim
staple – /ˈsteɪ.pəl/: ghim bấm
stapler – /ˈsteɪ.plɚ/: đồ dập ghim
self-stick note – /self. stɪk. noʊt/: mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau
self-stick flag – /self. stɪk.flæɡ/: giấy phân trang
telephone – /ˈtel.ɪ.fəʊn/: điện thoại
typewriter – /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữ
thumbtack – /ˈθʌm.tæk/: đinh ghim mũ
office chair – /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/: ghế văn phòng
word processor – /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy xử lý văn bản
Thuần Thanh