Biℓℓ Gɑłes łiếł ℓộ ᵭiềᴜ íł ɑi пɢờ ʋề cᴜộc ɦôп пɦâп "ɦoàп ɦảo" ʋới Meℓiпɗɑ
Bạп łɦâп cùпɢ cɦơi ɢoℓf ʋới łỷ ρɦú Mỹ Biℓℓ Gɑłes ℓà пɦữпɢ пɢười ᵭầᴜ łiêп ɓiếł ʋề łɾục łɾặc łɾoпɢ cᴜộc ɦôп пɦâп, ɱà пɦiềᴜ пɢười łưởпɢ ℓà ɦoàп ɦảo, ƙéo ɗài 27 пăɱ củɑ ôпɢ.
12:00 14/05/2021
Theo nguồn tin trên tờ New York Post, tỷ phú Bill Gates từng nói với những người bạn thân cùng chơi golf, rằng cuộc hôn nhân giữa ông và bà Melinda "không có tình yêu".
Chuyện này xảy ra từ rất lâu trước khi hai người chính thức thông báo ly hôn vào ngày 3.5.
"Bill Gates đã trò chuyện với những người bạn thân trên sân golf. Ở một số thời điểm trước đây, Bill Gates nói với họ là cuộc hôn nhân của ông không có tình yêu và rằng nó đã kết thúc một lúc nào đó. Họ đã sống ly thân", nguồn tin cho biết.
Tỉ phú Bill Gates là một người đam mê chơi golf. Các nguồn tin cho biết, nhà sáng lập Microsoft đã ở ẩn khoảng 3 tháng qua tại câu lạc bộ golf Vintage ở thành phố Indian Wells, bang California.
Nơi này được coi là "một trong những cộng đồng câu lạc bộ tư nhân cực kỳ khép kín và danh tiếng nhất nước Mỹ". Bill Gates còn được cho là sở hữu một căn nhà riêng trong khuôn viên câu lạc bộ golf đẳng cấp.
Câu lạc bộ golf Vintage được cho là nơi Bill Gates ở lại trong 3 tháng qua.
Tỷ phú Bill Gates được cho là đã chi 12,5 triệu USD mua ngôi nhà rộng gần 1.300m2 với 6 phòng ngủ, 9 phòng tắm, nằm dọc theo sân golf vào năm 1990.
Trong khi đó, bà Melinda là người đã chủ động ly hôn tỷ phú Bill Gates. Theo Wall Street Journal, bà Melinda đã tham khảo ý kiến các luật sư khoảng hai năm trước khi đệ đơn ly hôn. Đơn ly hôn nêu rõ cuộc hôn nhân đã “tan vỡ không thể cứu vãn”.
Một trong những lý do dẫn đến cuộc hôn nhân đổ vỡ được cho là mối quan hệ của tỷ phú Bill Gates và tội phạm ấu dâm người Mỹ Jeffrey Epstein.
Cɦỉ Vỏп Vẹп Tɾoпɢ 100 Nɢày Đầᴜ Nɦậɱ Cɦức, Joe Biɗeп Đã Qᴜyếł Địпɦ Cɦi $6,000 Tỷ, Đây Là Mức Cɦi Tiêᴜ Kỷ Lục
Có ℓẽ ôпɢ Joe Biɗeп ℓà ɱộł łɾoпɢ пɦữпɢ ʋị Tổпɢ łɦốпɢ ɱạпɦ łɑy пɦấł пước Mỹ ƙɦi qᴜyếł ᵭịпɦ "ᵭáпɦ cược" $6,000 łỷ cɦỉ łɾoпɢ 100 пɢày ᵭầᴜ пɦậɱ cɦức, ƙɦi ɱà пềп ƙiпɦ łế Mỹ ʋốп ᵭɑпɢ ảпɦ ɦưởпɢ пặпɢ пề ɓởi ᵭại ɗịcɦ.